Mục Lục
Không khí sạch là gì?
Không khí sạch được định nghĩa là loại không khí bên trong phòng sạch, không khí sạch có ít tạp chất, hạt bụi lơ lửng trong không gian. Việc hít thở không khí sạch sẽ rất tốt cho sức khỏe, đường hô hấp đặc biệt tốt cho người bệnh và trẻ em.
Xem thêm: tiêu chuẩn phòng sạch class 10.000
Thành phần không khí sạch
Không khí mà con người chúng ta vẫn đang hít thở hàng ngày được gọi là tầng đối lưu của khí quyển (cách mặt đất 7 – 17 km và ở vùng cực 7 – 10 km) có chứa 78.1% khí Nitơ, 20.9% khí Oxy, 1% còn lại là thành phần hỗn hợp các loại khí khác (nhiều nhất là khí Carbon dioxit, tiếp đến là Heli, Hidro,…)
Do có cấu tạo từ nhiều thành phần khí khác nhau, cho nên không khí có trọng lượng nhất định.
Nhờ lực hút của trái đất mà không khí có thể tác động lên con người và sinh vật sống trên trái đất.
Tiêu chuẩn không khí sạch
Tiêu chuẩn không khí xung quanh
Theo tiêu chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT quy định giới hạn các thông số cơ bản có trong không khí xung quanh gồm có: SO2, CO, NO2, O3, tổng số lượng hạt bụi lơ lửng, bụi PM10, bụi PM 2.5 và chì.
Quy chuẩn này dùng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh, giám sát quá trình, tuy nhiên không áp dụng với không khí bên trong nhà hay những cơ sở khu sản xuất.
Bảng 1: Tiêu chuẩn không khí xung quanh
STT | Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm |
1 | SO2 | 350 | − | 125 | 50 |
2 | CO | 30.000 | 10.000 | − | − |
3 | NO2 | 200 | − | 100 | 40 |
4 | O3 | 200 | 120 | − | − |
5 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | 300 | − | 200 | 100 |
6 | Bụi BM 10 | − | − | 150 | 50 |
7 | Bụi BM2,5 | − | − | 50 | 25 |
8 | Pb | − | − | 1,5 | 0,5 |
Ghi chú: dấu (−) là không quy định. |
Tiêu chuẩn độ bụi phòng sạch
Bảng kê tiêu chuẩn TCVN 8664-1 : 2011 tương đương tiêu chuẩn ISO 14644-1.
Bảng 2: Tiêu chuẩn giới hạn hàm lượng bụi.
Loại | Giới hạn nồng độ cho phép ( hạt/m³ ) | |||||
0,1 μm | 0,2 μm | 0,3 μm | 0,5 μm | 1 μm | 5 μm | |
ISO1 | 10 | 2 | − | − | − | − |
ISO2 | 100 | 24 | 10 | 4 | − | − |
ISO3 | 1000 | 237 | 102 | 35 | 8 | − |
ISO4 | 10000 | 2370 | 120 | 352 | 83 | − |
ISO5 | − | 23700 | 1200 | 3520 | 832 | 29 |
ISO6 | − | − | 12000 | 35200 | 8320 | 293 |
ISO7 | − | − | − | 352000 | 83200 | 2930 |
ISO8 | − | − | − | − | 832000 | 29300 |
ISO9 | − | − | − | − | − | 293000 |
Bảng trên là tiêu chuẩn đo sự khống chế về hàm lượng các hạt bụi có trong không khí. Nếu như sợi tóc người có kích thước khoảng 100 μm thì hạt bụi trong phòng sạch chỉ có đường kính 0.5μm – 50μm.
Cách cải thiện độ sạch của không khí
Không khí sạch có lẽ ai cũng muốn, tuy nhiên tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng tăng khiến chúng ta dễ bị các bệnh về đường hô hấp. Vậy làm sao để cải thiện không khí tại nơi ở, nơi làm việc? Chúng ta cần tuân thủ theo hướng dẫn và thực hiện các phương pháp sau để có được không khí sạch đạt chuẩn.
- Cần vệ sinh nhà cửa, nơi làm việc thường xuyên nhằm giảm lượng bụi trong phòng.
- Cần trồng thêm cây xanh nhằm tăng thêm lượng khí Oxy.
- Đảm bảo không gian sống, làm việc luôn khô thoáng, sạch sẽ, không ẩm mốc.
- Thiết kế cửa sao cho có thể lấy được ánh nắng mặt trời.
2 bình luận “ Không khí sạch là gì? Tiêu chuẩn thành phần không khí sạch ”