Trong hệ thống xử lý không khí phòng sạch, Hepa Box được coi là thiết bị lọc không khí đầu cuối, nó đóng một vai trò rất quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng không khí trong phòng sạch. Vậy Hộp lọc Hepa có cấu tạo và thông số kỹ thuật như thế nào? Hãy cùng Shizu đi vào tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
Cấu tạo Hepa Box
Hộp lọc Hepa được cấu tạo từ nhiều bộ phận lắp ráp lại với nhau thành thiết bị hoàn chỉnh, một số bộ phận chính như: hộp áp suất tĩnh, mặt bích, bộ lọc Hepa Filter, tấm khuếch tán.
Hộp áp suất tĩnh
Hộp áp suất tĩnh được làm bằng thép tấm cán nguội, bề mặt được phun một lớp sơn tĩnh điện hoặc thép không gỉ. Thân hộp được sử dụng để treo trên trần nhà. Hộp áp suất tĩnh là một phụ kiện cần thiết cho hệ thống cấp khí để giảm áp suất động, tăng áp suất tĩnh, ổn định luồng không khí và giúp giảm chuyển động hỗn loạn của luồng gió, giúp cho hiệu quả cấp khí trở nên đồng nhất hơn.
Mặt bích
Việc sử dụng mặt bích cho Hepa Box là để kết nối với ống dẫn khí của hệ thống điều hòa không khí phòng sạch. Vị trí mặt bích có hai tùy chọn để kết nối mặt bên hoặc kết nối trên. Hình dạng của miệng mặt bích có thể là hình vuông hoặc tròn. Nó được trang bị van cánh bướm giúp dễ dàng điều chỉnh lưu lượng không khí cấp vào bên trong phòng bằng cách xoay van.
Bộ lọc Hepa Filter
Hepa filter là một bộ lọc hiệu suất cao, đây là bộ phận vô cùng quan trọng của hộp lọc Hepa, không khí được đưa vào để lọc sẽ đi qua Hepa filter và sau đó được cấp trực tiếp vào phòng sạch. Hiệu suất lọc có thể lên đến 99.99-99.999%@0.3µm. Bộ lọc Hepa sử dụng giấy sợi thủy tinh siêu mịn làm vật liệu lọc, giấy tấm nhựa, bảng lá nhôm và các vật liệu khác được gấp lại làm tấm ngăn, và chất bịt kín polyurethane mới được niêm phong và khung bên ngoài được làm bằng mạ kẽm tấm, tấm thép không gỉ và hợp kim nhôm.
- Khung ngoài: nên sử dụng vật liệu có độ bền cao và độ cứng nhất định, độ dày của vật liệu nên được lựa chọn theo nhu cầu, chất liệu và chiều dài cạnh để đáp ứng các yêu cầu về độ bền và độ cứng của khung. Các vật liệu thường bao gồm các thanh hợp kim nhôm, tấm mạ kẽm, các tấm nhôm và các tấm thép không gỉ.
- Vật liệu lọc: lá nhôm, bảng nhựa và giấy in offset thường dùng cho các dải phân cách có bộ lọc phân vùng, sols nóng, nóng chảy,… thường dùng cho bộ lọc không vách ngăn, kính dải giấy sợi, chỉ chống cháy,…
- Chất kết dính và chất làm kín: chất kết dính được sử dụng để nối và sửa chữa vật liệu lọc và liên kết giữa miếng đệm và khung, và chất bịt kín được sử dụng để dán phần lọc và khung.
- Miếng đệm, gioăng làm kín: miếng đệm làm kín được làm bằng vật liệu kín có độ đàn hồi tốt, khó bị lão hóa, một số vật liệu thường được dùng như cao su EVA /
- Lưới bảo vệ: lưới hình kim cương phun sơn tĩnh điện, lưới hình kim cương mạ kẽm, lưới thép không gỉ,…thường là những sự lựa chọn tối ưu nhất để sử dụng làm lưới bảo vệ.
Các bộ lọc được sử dụng trong các hộp lọc Hepa Box thường là bộ lọc có hiệu suất cao H13 hoặc H14, Seal Gel Filter H13 hoặc H14.
Tấm khuếch tán
Mục đích sử dụng tấm khuếch tán là để đưa không khí sạch từ hộp lọc vào phòng sạch. Tấm khuếch tán đảm bảo dòng không khí ổn định, ngăn chặn việc tạo ra các dòng xoáy, tạo điều kiện loại bỏ các hạt trong phòng sạch ra khỏi luồng không khí trở lại và đảm bảo hiệu quả lọc sạch. Tấm khuếch tán có đặc điểm phân tán đồng đều, hình thức đơn giản, đẹp mắt, có thể được làm thành hình vuông hoặc hình chữ nhật tùy theo yêu cầu sử dụng. Tấm khuếch tán có thể tách rời khỏi khung bên ngoài, thuận tiện cho việc lắp đặt và vệ sinh.
Thông số kỹ thuật và kích thước Hepa Box (tham khảo)
Thông số Hepa Box H13
Kích thước hộp (Dài x Rộng x Cao) | Kích thước bộ khuếch tán (A1 x A2 x A3) | Kích thước bộ lọc (mm) | Kích thước mặt bích (B1 x B2) | Khối lượng không khí (m3/h) |
390 x 390 x 380 | 434 x 434 x 380 | 320 x 320 x 96 | 200 x 200 | 500 |
554 x 554 x 380 | 588 x 588 x 380 | 484 x 484 x 96 | 320 x 200 | 1000 |
680 x 680 x 380 | 724 x 724 x 380 | 610 x 610 x 96 | 400 x 200 | 1000 |
700 x 700 x 380 | 744 x 744 x 380 | 630 x 630 x 96 | 400 x 200 | 1500 |
985 x 680 x 380 | 1020 x 724 x 380 | 915 x 610 x 96 | 500 x 200 | 1500 |
1290 x 680 x 380 | 1334 x 724 x 380 | 1220 x 610 x 96 | 500 x 300 | 2000 |
1330 x 700 x 380 | 1374 x 744 x 380 | 1260 x 630 x 96 | 600 x 300 | 3000 |
Thông số Hepa Box H14
Kích thước hộp (Dài x Rộng x Cao) | Kích thước bộ khuếch tán (A1 x A2 x A3) | Kích thước bộ lọc (mm) | Kích thước mặt bích (B1 x B2) | Khối lượng không khí (m3/h) |
410 x 410 x 300 | 464 x 464 x 300 | 346 x 346 x 90 | 200 x 200 | 500 |
574 x 410 x 300 | 629 x 629 x 300 | 510 x 510 x 90 | 320 x 200 | 1000 |
700 x 700 x 300 | 754 x 754 x 300 | 636 x 636 x 90 | 400 x 200 | 1500 |
1005 x 700 x 300 | 1059 x 754 x 300 | 941 x 636 x 90 | 500 x 200 | 2000 |
1310 x 700 x 300 | 1364 x 754 x 300 | 1246 x 636 x 90 | 500 x 300 | 3000 |